Danh mục sản phẩm
SẢN PHẨM NỔI BẬT
Sản phẩm
Mã sản phẩm:
Giá sản phẩm:Liên hệ
Mô tả
Lọc khí 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Bộ lọc nhiên liệu 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Lõi lọc bụi 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Lọc 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Lọc dầu 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Lõi lọc thủy lực 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Lõi lọc 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Lọc thủy lực 1.0250G25-A00-0-P / 01TS65280GB / 0060D010BNHC / 0030D010BNHC / 0950R050W/HC / Pi9805DRGVST500 / WG327 / N5DM005 / N5DM010 / N5DM020 / 01NL.100.10G.30.E.P / WG464 / WG465 / WG894 / 1.561G100 / 1.1401G25 / 2.32M5-B00-0-M / 21T6031450 / 21T6031410 / P171279
Hệ thống thủy lực là "trái tim" của hầu hết các ngành công nghiệp, từ máy ép nhựa, máy công cụ CNC đến thiết bị khai thác mỏ. Tuy nhiên, hơn 80% các sự cố hỏng hóc trong hệ thống này đều xuất phát từ nguyên nhân phổ biến: dầu thủy lực bị nhiễm bẩn.
Để khắc phục vấn đề này,Lọc Thủy Lực đóng vai trò là "thận" của hệ thống, loại bỏ các hạt rắn, cặn bẩn và tạp chất. Việc hiểu rõ khái niệm và các loại lõi lọc phổ biến sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn giải pháp bảo vệ thiết bị tối ưu, kéo dài tuổi thọ máy móc và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Bài viết này sẽ đi sâu vào khái niệm cốt lõi và phân tích chi tiết 5 loại lõi lọc thủy lực phổ biến nhất dựa trên vị trí lắp đặt và chức năng.
Lõi lọc thủy lực (Hydraulic Filter Element) là thành phần cốt lõi nằm bên trong vỏ lọc (Filter Housing/Assembly), có chức năng chính là loại bỏ các chất gây ô nhiễm rắn (như bụi, cặn kim loại, sợi vật liệu, sản phẩm oxy hóa dầu) ra khỏi chất lỏng thủy lực (dầu thủy lực).
Lõi lọc thường được cấu tạo từ các vật liệu có độ xốp cao, được xếp nếp (pleated) để tối đa hóa diện tích lọc, bao gồm:
Sợi Thủy Tinh (Microglass): Vật liệu phổ biến nhất, cho hiệu suất lọc cao (Beta Ratio cao) và khả năng giữ cặn lớn.
Giấy Cellulose: Phổ biến trong lọc thô hoặc lọc áp suất thấp, chi phí thấp.
Lưới Kim Loại (Thép không gỉ - Inox): Dùng cho lọc thô hoặc các ứng dụng yêu cầu khả năng tái sử dụng (có thể vệ sinh).

Lõi lọc P171279

Lõi lọc dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống thủy lực để lọc các hạt rắn và các chất dạng keo trong môi trường làm việc. Nó cũng lọc các tạp chất rắn phát sinh từ quá trình trộn lẫn bên ngoài hoặc hoạt động bên trong của các hệ thống dầu khác nhau. Nó có thể kiểm soát hiệu quả mức độ ô nhiễm của môi trường làm việc và bảo vệ hoạt động bình thường của thiết bị cơ khí.
Bảo vệ linh kiện đắt tiền: Giữ sạch dầu giúp bảo vệ các bộ phận có khe hở siêu nhỏ và độ chính xác cao như van servo, van tỷ lệ và bơm piston khỏi bị mài mòn.
Kéo dài tuổi thọ dầu: Cặn bẩn là tác nhân xúc tác cho quá trình oxy hóa, khiến dầu nhanh hỏng. Lọc sạch giúp kéo dài thời gian thay dầu.
Giảm thiểu sự cố: Giảm thiểu tắc nghẽn, kẹt van và hỏng hóc đột ngột, từ đó giảm chi phí và thời gian dừng máy (Downtime).
Trong một hệ thống thủy lực điển hình, lõi lọc được lắp đặt tại nhiều vị trí chiến lược để bắt giữ tạp chất ngay khi chúng phát sinh hoặc trước khi chúng gây hại. Dưới đây là 5 loại lõi lọc phổ biến nhất được phân loại theo vị trí lắp đặt: